Khi cần khoan ở những vị trí trên cao chúng ta cần sử dụng đến chân ben để với tới được điểm cần khoan và không bị mỏi tay khi khoan.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chân ben máy khoan đá YO18 |
Cần khoan máy khoan đá YO18
![]() |
![]() |
![]() |
Mũi khoan chữ thập | Mũi khoan trừ | Mũi khoan bi |
Máy khoan cần kết hợp với các loại nén khí sau:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Máy Nén Khí 2V-4.0/5 | Máy Nén Khí HS-4.5/6 | Máy Nén Khí W1.8/5 | Máy Nén Khí W2.8/5 | Máy Nén Khí W3.5/5 |
Bảng giá cần khoan:
Chiều dài cần khoan | Đơn giá |
0.5m | 100.000 vnđ |
0,8m | 145.000 vnđ |
1,0m | 170.000 vnđ |
1,2m | 205.000 vnđ |
1,5m | 250.000 vnđ |
2,0m | 325.000 vnđ |
2,5m | 400.000 vnđ |
3,0m | 480.000 vnđ |
3,5m | 560.000 vnđ |
4,0m | 630.000 vnđ |
4,5m | 710.000 vnđ |
5,0m | 780.000 vnđ |
5,5m | 855.000 vnđ |
6,0m | 930.000 vnđ |
Bảng giá mũi khoan:
Đường kính mũi khoan | Mũi khoan trừ | Mũi khoan chữ thập | Mũi khoan bi |
Ø32 (giác 22) | 75.000 | 80.000 | 97.000 |
Ø34 (giác 22) | 78.000 | 85.000 | 100.000 |
Ø36 (giác 22) | 85.000 | 92.000 | 104.000 |
Ø38 (giác 22) | 90.000 | 98.000 | 110.000 |
Ø40 (giác 22) | 95.000 | 102.000 | 115.000 |
Ø42 (giác 22) | 98.000 | 106.000 | 118.000 |